Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn
B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi
D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
C
A. difficulty : khó khăn
B. barrier : rào cản
C. advantage : thuận lợi
D. disadvantage: bất lợi
=> impediment: trở ngại >< advantage : thuận lợi
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh ấy không phải là một trở ngại cho sự nghiệp là một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.
Đáp án C.
- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển
>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.
Ex: He took the actions in the furtherance of his career.
A. hindrance (n): trở ngại
Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.
B. obstruction (n): sự ngáng đường
Ex: The abandoned car paused an obstruction.
D. setback (n): vấn đề, khó khăn
Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.
EXTRA impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt / = obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle # furtherance, advancement |
Đáp án C.
- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển >< C. furtherance (n): sự tiến bộ
Ex: He took the actions in the furtherance of his career.
A. hindrance (n): trở ngại
Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.
B. obstruction (n): sự ngáng đường
Ex: The abandoned car caused an obstruction.
D. setback (n): vấn đề, khó khan
Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.
Đáp án C.
Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.
Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.
Phân tích đáp án:
A. help (n): sự giúp đỡ
B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.
Ex: political impotence
C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.
Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.
D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.
Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.
Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.
- impediment = hindrance.
Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người
Đáp án C.
Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.
Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.
Phân tích đáp án:
A. help (n): sự giúp đỡ
B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.
Ex: political impotence
C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.
Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.
D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.
Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.
Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.
- impediment = hindrance.
Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.
Đáp án C
Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không ________ đến sự nghiệp làm nghệ sẽ vi ô long của anh
Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.
Phân tích đáp án:
A. help (n): sự giúp đỡ
B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì. Ex: political impotence
C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại. Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích
D. impossibility (n): sự bất khả kháng, không thể có thật. Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.
Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.
- impediment = hindrance.
Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.
Đáp án B
lost control of: mất kiểm soát
got in touch with: giữ liên lạc
made room for: để chỗ cho
put in charge of: chịu trách nhiệm
Chọn đáp án A
- impediment /ɪmˈpedɪmənt/ (n) ~ obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chứng ngại, sự trở ngại
- advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi
- barrier /ˈbæriə(r)/ (n); rào cản
- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): bất lợi
Do đó: impediment khác advantage
Dịch: Tình trạng sức khỏe không phải là rào cản ảnh hưởng đến sự nghiệp ca hát của cô ấy. Cô ấy đã đạt được nhiều giải thưởng.