K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

31 tháng 12 2017

Đáp án A

Faint: mờ nhạt, mơ hồ, không rõ ràng

Trái nghĩa là clear: rõ ràng

Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy hồi ức của tôi về nó là khá mờ nhạt.

Unintelligible: không thể hiểu được

Explicable: có thể giải thích

Ambiguous: tối nghĩa, nhập nhằng

24 tháng 7 2019

A.put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.look up: tra cứu

C.slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.turn down: từ chối

speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

Đáp án C

25 tháng 7 2017

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

3 tháng 7 2018

B

Abolish: thủ tiêu, bãi bỏ

Trái nghĩa là institute: lập, mở, tiến hành

Eradicate: trừ, tiệt

Eliminate: loại ra, loại bỏ

Require: đòi hỏi, yêu cầu

Dịch: Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ ở Mỹ vào thế kỷ 19

8 tháng 3 2017

Đáp án C

A. directly: trực tiếp B. Politely:lịch sự C. Impolitely: bất lịch sự D. indirectly: gián tiếp

Directly><Indirectly=obliquely

Tôi không thích cách ông ta đề cập đến vấn đề của mình một cách gián tiếp.

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.