Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
- decrease (v): giảm.
Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.
A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).
Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.
B. diminish = reduce (v): làm giảm.
Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.
C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.
Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.
D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.
Ex: In summer visitors swamp the island.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.
Đáp án C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall
A. grow = C. increase (v): tăng lên
D. gain (v): đạt được
Đáp án A
- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng
Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn
Đáp án B.
- decrease (v): giảm.
Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.
A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).
Ex: Business was booming, and money wasn't a problem.
B. diminish = reduce (v): làm giảm.
Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.
C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.
Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.
D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.
Ex: In summer visitors swamp the island.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.
EXTRA |
swamp (n): đầm lầy (v): làm ngập nước, làm ướt đẫm - be swamped with sth: bị ngập, bị sa lầy vào cái gì Ex: be swamped with work: công việc túi bụi, bận ngập đâu, ngập cổ |
Đáp án là B.
workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:
A. Gang: băng đảng
C. Crew: thuyền viên
D. Personnel: cán bộ, nhân viên
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall
A. grow = C. increase (v): tăng lên D. gain (v): đạt được
Đáp án C.
A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.
B. Cash and carry : tiền mặt.
C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D. Piece by piece : từng chút một.
Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.
Đáp án D.
A. Demand (n) : Nhu cầu.
B. Necessity (n) : sự cần thiết.
C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.
D. Decrease (n): sự giảm xuống.
Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.