K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2017

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

2 tháng 7 2018

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise : không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.

B. Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.

C. Wasn’t happy : không vui.

D. Didn’t care : không quan tâm.

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

9 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. Didn’t show surprise: không thể hiện sự bất ngờ = didn’t bat an eyelid : không lo lắng khi chuyện bất ngờ, lạ thường xảy ra.
B. 
Didn’t want to see : không muốn nhìn thấy.
C. 
Wasn’t happy : không vui.
D. 
Didn’t care : không quan tâm

Dịch câu : Anh ta không bất ngờ khi anh ta trượt lại bài kiểm tra.

6 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn't bat an eye: tỉnh bơ, không hề chớp mắt, điềm nhiên

didn't want to see: không muốn thấy                              didn't show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên

wasn't happy: không vui                 didn't care: không quan tâm

=> didn't bat an eye = didn't show surprise

Tạm dịch: Anh tỉnh bơ khi nhận ra mình đã trượt kỳ thi một lần nữa.

Chọn B

4 tháng 7 2018

Chọn D

1. wasn’t happy: không vui

2. didn’t want to see: không muốn nhìn thấy

3. didn’t care: không quan tâm

4. didn’t show surprise: không biểu lộ sự ngạc nhiên >< not bat an eyelid: không quan tâm

26 tháng 2 2019

B

B “was shocked”: bị bất ngờ, kinh ngạc >< “didn’t bat an eye”: không thèm chú ý, để tâm

25 tháng 6 2018

Đáp án A
“didn’t bat an eye ( eyelid / eyelash)” = didn’t show surprise: cứ thản nhiên, không có gì ngạc nhiên cả

27 tháng 3 2018

Đáp án C.

Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”

Dịch nghĩa:  Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.

6 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo

>< A. irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.

Các đáp án còn lại:

B. liberally (adv): một cách tùy tiện.

C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.

D. insensitively (adv): một cách vô ý.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú