Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
A. situation /,sit∫'u'ei∫n/ (n): tình huống, hoàn cảnh
B. attention /ə‘ten∫(ə)n/ (n): sự chú ý
C. place /pleis/ (n): nơi
D. matter /'mætə/ (n): vấn đề
Tạm dịch: Đây là tình huống mà những tín hiệu phi ngôn ngữ rõ rệt hơn là thích hợp.
=> Đáp án A (instance = situation)
Chọn B
Verbal= bằng lời. using speech= dùng lời nói, using verb= dùng động từ, using gesture = dùng cử chỉ, using facial expression= dùng biểu hiện trên mặt.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
verbal (adj): bằng lời nói
A. posture (n): tư thế B. speech (n): lời nói
C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt D. gesture (n): cử chỉ
=> verbal = speech
Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc không bằng lời nói.
Đáp án là B
verbal: bằng lời nói, bằng miệng = using speech ( sử dụng lời nói
Đáp án C
- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên
E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.
- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng
E.g: It is unclear what happened last night
- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật
E.g: To be frank, I hate him
Đáp án D
Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp