K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

9 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hamper (v): cản trở

  A. hindered: cản trở                                    B. assisted: hỗ trợ

  C. encouraged: khuyến khích                       D. endangered: làm nguy hiểm

=> hampered = hindered

Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.

Chọn A

16 tháng 9 2018

Đáp án C

- Govern ~ Rule (v): chỉ đạo, quản lí , chủ trì

- Watch (v): xem

- Choose (v): chọn

- Advise (v): khuyên

ð Đáp án C (Hội nghị được ban lãnh đạo mới chủ trì)

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

13 tháng 6 2017

Đáp án C

malfunction (n) = breaking down: sự cố, trục trặc.

Các đáp án còn lại:

A. breaking through: vượt qua rào cản.       

B. breaking in: đột nhập.

D. breaking up: tan vỡ ( mối quan hệ).

Dịch: Người ta tin rằng vụ đâm máy bay bị gây ra bởi sự cố ở hệ thống định vị

29 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích:

Malfunction: lỗi sai, hoạt động nhầm lẫn

Break through: đột phá

Break in: đột nhập

Break down: hỏng hóc

Break up: chia tay

Malfunction gần nghĩa với break down nhất.

Dịch: Người ta tin rằng tai nạn máy bay gây ra bởi việc hư hỏng về điện của hệ thống định vị.

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

17 tháng 6 2018

Chọn B

“controlled by law” = “restricted”: bị giới hạn, bị kiểm soát

2 tháng 1 2020

Chọn đáp án D

A. adapted: thích nghi, thích ứng

B. improved: cải thiện

C. rebuilt: xây dựng lại

D. introduced: giới thiệu, mở đầu

Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

9 tháng 9 2018

Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang

Disgusted: 

Upset: buồn

Angry: tức giận

Puzzled: bối rối

Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered  = Puzzled