Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE
computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /
- compute (v): tính toán
- computation (n): sự tính toán
- computational (adj): liên quan đến tính toán
- computer (n): máy tính
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án C
Benevolent (adj): nhân từ, rộng lượng
Morbid (adj): có bệnh, bệnh hoạn
Careless (adj): cẩu thả, sơ ý ~ negligent (adj): thờ ơ, không lo, cẩu thả
Dark (adj): tối, tối tăm, mờ ám
Dịch: Các nhà phê phán tin rằng giáo viên đã sơ ý trong việc cho phép bọn trẻ bơi ở vùng nước nguy hiểm.
Đáp án D
Giải thích: Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ
Way of thinking (n) = cách suy nghĩ
Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu, phản cảm.
A. vehicle (n) = xe cộ
B. smell (n) = mùi
C. haircut (n) = kiểu tóc
Đáp án A
Giải thích: principal ≈ most important
Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
Go against: phản đối
A. approved: đồng ý, chấp thuận
B. insisted: khăng khăng
C. invited: mời
D. opposed: phản đối = go against
Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.
Đáp án D
Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)
A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác
B. insisted : khăng khăng
C. invented : mời
D. opposed: chống đối, phản đối
=>Đồng nghĩa với “go against”
Đáp án D.
Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xoá bỏ được.
“incurable” có gốc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y, không chữa khỏi được.
A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể của mình theo cách thông thường được.
B. vexatious /vekˈseɪʃəs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ
C. dangerous (adj): nguy hiểm
D. irreparable (adj): không sửa lại được
Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable là irreparable nên đáp án là D.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE
computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /
- compute (v): tính toán
- computation (n): sự tính toán
- computational (adj): liên quan đến tính toán
- computer (n): máy tính