Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?
[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức
Đáp án A
(to) take part = A. (to) participate: tham dự.
Các đáp án còn lại:
B. succeed (v): thành công.
C. host (v): đăng cai tổ chức.
D. perform (v): trình diễn.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?
Đáp án A.
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?
B
A. Superior: vượt trội
B. Mandatory: bắt buộc
C. Benificial: có lợi
D. Constructive: xây dựng, kiến trúc
=>Compulsory: bắt buộc ~ Mandatory: bắt buộc
=> Đáp án B
Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, việc bắt buộc gia nhập quân đội không áp dụng cho nữ giới.
Chọn B
Superior: vượt trội
Mandatory: bắt buộc
Benificial: có lợi
Constructive: xây dựng, kiến trúc
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án A
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?