Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. Defensive: phòng thủ
B. Inadequate: không đủ
C. Thorough: hoàn toàn
D. Sufficient: đủ
Sound: tốt, giỏi ~ Thorough: hoàn toàn, tỉ mỉ
Đáp án C
Tạm dịch: Bạn sẽ cần một sự hiểu biết toàn diện về những kĩ năng dạy học cơ bản nếu bạn muốn bước vào lớp học với một sự tự tin.
Đáp án A
A.mạo hiểm/ rủi ro
B. đi lòng vòng
C. chán nản/ buồn bã
D. hoảng loạn/ sợ hãi
Câu này dịch như sau:Bắt đầu một hành trình thám hiểm mà không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và trang bị phù hợp thì thật là mạo hiểm.
Tempting fate = taking a risk
Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.
B
Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối
Đáp án là A.
Aware of: hiểu, biết, ý thức
Ignorant of: dốt
Dependent on: phụ thuộc
Blind to: mù [ thông tin]
Câu này dịch như sau: Đọc nhật báo sẽ làm cho bạn biết về điều gì đang xảy ra trên thế giới
Đáp án là B.
compliant (adj): mềm mỏng/ hay nhường nhịn
recalcitrant: ngoan cố/ bướng bỉnh
obedient: ngoan ngoãn
compatible: tương hợp
friendly: thân thiện
Câu này dịch như sau: Các em học sinh được mong đợi trật tự và ngoan ngoãn trong lớp học.
=> compliant = obedient
Đáp án C
Defensive: phòng thủ
Inadequate: không đầy đủ
Thorough: triệt để
Sufficient: đủ