Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Trọng âm từ có bốn âm tiết
Giải thích:
rectangular /rek'tæŋgjələ(r)/ confidential /,kɒnfi'denʃl/
conservative /kən’sɜ:vətiv/ political /pə'litikl/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ ba, còn lại là âm thứ hai.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ lo ại
Giải thích:
attendance (n): sự có mặt attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham gia attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu hỏi cho diễn giả.
Chọn C
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án là A. Từ intellectual nhấn âm tiết thứ ba, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án là C. Từ currency nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án là C. Từ process nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
surgeon /'sɜ:dʒən/ conquest /'kɒŋkwest/
profit /'prɒfit/ canal /kə'næl/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
character /'kærəktə(r)/ guitarist /gi'ta:rist/
astronaut /'æstrənɔ:t/ bachelor /'bætʃələ(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có hai âm tiết
Giải thích:
broaden /'brɔ:dn/ persuade /pə'sweid/
reduce /ri'dju:s/ explain /ik'splein/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Chọn A