Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. something sad: thứ gì đó buồn.
B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú >< burden: gánh nặng.
C. something to stiffer: thứ gì đó khó khăn.
D. something to entertain: thứ gì đó mang tính giải trí.
Dịch câu: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện môi trường.
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something to suffer: cái phải trải qua
B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ
C. something sad: cái gì đó buồn
D. something to entertain: cái gì đó để giải trí
=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something enjoyable: thứ gì thú vị B. something to stiffer: thứ gì khó nhọc
C. something sad: điều gì buồn D. something to entertain: điều gì để giải trí
=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được tránh qua việc cải thiện môi trường.
Chọn A
Đáp án B
Nod (v) gật (đầu) >< shake (v): lắc
Dịch: Người Việt Nam gật đầu để chỉ ra rằng họ đồng ý với điều gì đó
Đáp án C
A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi
B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ
C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi
D. đưa tôi trở lại học tập
Đáp án A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu
unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời
easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Chọn C Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về.
Give people a leg up: giúp người vượt qua
A. give people a helping hand: giúp người một tay
B. assist people: hỗ trợ người
C. hinder people: cản trở người
D. give people a boost: nâng đỡ người
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Đáp án : C
Burden = gánh nặng. Something enjoyable = cái gì đó thú vị