Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B
barely = hardly: hiếm khi
Các từ còn lại: often: thường; never: không bao giờ; softly: một cách nhỏ nhẹ
Đáp án B
Giải thích:
Barely: gần như không
A. often: thường xuyên
B. hardly: hiếm khi, gần như không
C. never: không bao giờ
D. softly: nhẹ nhàng
Dịch nghĩa. Những thay đổi trong phân bố dân cư ít khi được nhận ra đối với các nhà nhân chủng
học tiến hành nghiên cứu.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Đáp án A
Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19
Đáp án A
Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19
Đáp án là B.
Nourishing: nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi
Beneficial: có lợi
Harmful: có hại
Cheap: rẻ tiền
Good: tốt
Câu này dịch như sau: Môi trường đã nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển tính cách của cô gái trẻ.
=>Nourishing >< Harmful
Đáp án là A
Distractions: sự sao nhãng
Attentions: sự chú ý
Unawaremess: sự không ý thức
Inconcern: không quan tâm
Carelessness: sự bất cẩn
=>distractions >< attentions
=>Chọn A
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.
=> distribute (v): phân bố
A. extended: mở rộng
B. reduced: giảm
C. scattered: rải rác
D. gathered: tụ tập
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay khác happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án là A.
barely = hardly: hiếm khi
often: thông thường
never: không bao giờ
softly: một cách mềm mại
=> barely >< often
=> Chọn A
Câu này dịch như sau: Sự thay đổi về phân bố dân cư hiếm khi đáng chú ý đối với các nhà nhân khẩu học người mà tiến hành nghiên cứu này.