Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B
“rapidly”: một cách nhanh chóng
Trái nghĩa là “slowly”: chậm chạp, chậm rãi
Đáp án B
rapidly: một cách nhanh chóng >< sluggishly: một cách chậm chạp Các từ còn lại: shortly: ngắn; leisurely: một cách thong thả; weakly: một cách yếu ớt
C
Develop = phát triển. progress = tiến triển. enlarge = phóng to. Stress = nhấn mạnh. Ripen = chín
Đáp án B
Giải thích:
rapidly (adv): nhanh
A. weakly (adv): yếu
B. slowly (adv): chậm
C. leisurely (adv): nhàn nhã
D. shortly (adv): ngắn
Dịch nghĩa: Trong hai thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu phim đã phát triển nhanh chóng.
Đáp án C
- somewhat: (adv) hơi, một chút, 1 phần nào đó = more or less
Tạm dịch: Mặc dù đội ngũ cán bộ đã mở rộng đôi chút trong thế kỷ tồn tại đầu tiên của mình nhưng toàn bộ bộ phận giảng dạy chỉ bao gồm chủ tịch và 3 hoặc 4 giáo viên dạy kèm.
Đáp án C
- somewhat: (adv) hơi, một chút, 1 phần nào đó = more or less
Tạm dịch: Mặc dù đội ngũ cán bộ đã mở rộng đôi chút trong thế kỷ tồn tại đầu tiên của mình nhưng toàn bộ bộ phận giảng dạy chỉ bao gồm chủ tịch và 3 hoặc 4 giáo viên dạy kèm.
Đáp án A.
A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.
Đáp án A.
A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.
Đáp án là B
Rapidly: nhanh chóng
Shortly: ngay lập tức
Sluggishly: chậm chạp
Leisuerly: vui vẻ/ thoải mái
Weakly: yếu kém
=>rapidly >< sluggishly
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ đầu tồn tại của mình, ngành điện ảnh phát triển nhanh chóng