Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
permanently : vĩnh viễn >< temporarily: tạm thời
Các từ còn lại: Regularly: thường xuyên; constantly: liên tục; Sustainably: một cách bền vững
Đáp án là B.
Leave = take off: dời đi, cất cánh ( máy bay ) >< land: hạ cánh Các từ khác: ascend: lên, trèo lên; rise: tăng lên
Đáp án là B.
ravaged: bị tàn phá = destroyed
Các từ còn lại: supplied: được cung cấp = provided; killed: bị giết
Đáp án : D
Punctuality = sự đúng giờ, efficient= hiệu quả, courteous= lịch sự, late= muộn giờ
Đáp án là D. counterproductive : không hiệu quả >< effective: hiệu quả
Nghĩa các từ còn lại: desolate: bị tàn phá; unproductive: không phát sinh; barren: cằn cỗi
Đáp án là B. ancestors = forefathers: tổ tiên
Nghĩa các từ còn lại: fbssils: hóa thạch; elders: bậc huynh trưởng; heirs: người thừa kế
Đáp án : A
Không chọn B và D do nghĩa chỉ khác so với “anticipate” nhưng không trái ngược
Chọn A nghĩa là “nghi ngờ” do có sự khác biệt so với “anticipate” nhiều hơn cả.
Đáp án là A. Industrious : cần cù, siêng năng >< slothful: lười biếng Nghĩa các từ còn lại: hardworking: chăm chỉ; busy: bận rộn; fruitful: màu mỡ