Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
the entire day = all day long: cả ngày
day after day: ngày qua ngày
the long day: ngày dài
Tạm dịch: Chúng tôi đã dành cả ngày tìm một căn hộ mới.
Chọn C
Đáp án D
The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày
Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới
Đáp án C
The entire day: toàn bộ ngày
Đồng nghĩa là all day long : cả một ngày dài
Dịch: chúng tôi dành ra cả một ngày để tìm một căn nhà mới
Đáp án D
The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày
Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới
Đáp án : B
Day in day out = suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác. every single day = lặp đi lặp lại những thứ giống nhau hàng ngày. Every other day = cách ngày một. Every two days = cứ 2 ngày một lần
Đáp án : A
Ta có cụm từ "day in day out" = days follow one another có nghĩa là ngày tiếp nối ngày (liền mạch) Cụm này bằng với “every single day” nghĩa là mỗi ngày
“every two days” nghĩa là cứ hai ngày 1 lần
B
A. interested : thích
B. dissatisfied : không hài lòng
C. excited : vui mừng
D. shocked : bị sốc
E. contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng
ð Đáp án B
Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm
Đáp án : C
the entire day = all day long: cả ngày, suốt ngày dài