Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Sophisticated = phức tạp, tinh tế công nghệ cao ≈ complicated
Đáp án A
- Sophisticated /sə'fistikeitid]/ (adj) ~ Complicated /'kɑ:mplikeitid/ (adj): phức tạp
- Worldly /'wɜ:ldli/ (adj); vật chất, thực tế, thực dụng; từng trải chuyện đời, thạo đời
- Experienced /iks'piəriənst/ (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm; từng trải
- Aware /ə'wer/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Đáp án A (Ngày nay các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử
dụng nhiều công cụ tinh vi phức tạp hơn)
Đáp án : B Verbal (a) thuộc về lời nói = using speech
Gesture (n) cử chỉ
Chọn D
Sophisticated: Tinh vi, phức tạp
Difficult: Khó
Expensive: Đắt
Complicated: Phức tạp
Simple: Đơn giản
Sophisticated trái nghĩa với Simple
=>Chọn D
Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở vùng Viễn Đông.
Đáp án : B
Dịch câu: Mỗi năm khoảng 500 loài động thực vật bị loại bỏ.
Drop (v) rơi, giảm
Remove(v) loại bỏ
Kick(v) đá ra
Toss (v) tung, ném, hất
Đáp án B
Sophisticated (adj): phức tạp, tinh vi, công phu = B. complex (adj): phức tạp, rắc rối.
Các đáp án còn lại:
A. delicate (adj): trang nhã, lịch thiệp.
C. fragile (adj): mong manh, dễ vỡ.
D. resilient (adj): có tính đàn hồi, kiên cường.
Dịch: Thiết bị này rất phức tạp, tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.
Đáp án : B
Dịch câu: Con tàu thăm dò vũ trụ Mariner 9 gửi truyền lại 7000 bức ảnh sao Hỏa
Ở đây không chọn A và C do nghĩa dịch ( “circulate” (v): tuần hoàn, lưu thông; “submit” (v):
giao nộp )
Convey(v) truyền đạt ( thông tin)
Ở đây chọn “ transmitted” nghĩa là truyền ( tín hiệu)
Đáp án là A.
Aware of: hiểu, biết, ý thức
Ignorant of: dốt
Dependent on: phụ thuộc
Blind to: mù [ thông tin]
Câu này dịch như sau: Đọc nhật báo sẽ làm cho bạn biết về điều gì đang xảy ra trên thế giới
Đáp án : A
Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by using more sophisticated tools: các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua được những thử thách về độ sâu bằng việc sử dụng những công cụ phức tạp.
complicated (a) phức tạp worldly (a) từng trải
experienced(a) có kinh nghiệm aware(a) nhận thức