Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án đúng là C. "Unless I miss my guess - Nếu tôi không bỏ lỡ đoán của tôi" là một thành ngữ , hay các hiểu khác "Tôi tin rằng (bất cứ điều gì sau) là đúng" hoặc "Trừ khi tôi là sai."
Đáp án đúng là C. "Unless I miss my guess - Nếu tôi không bỏ lỡ đoán của tôi" là một thành ngữ , hay các hiểu khác "Tôi tin rằng (bất cứ điều gì sau) là đúng" hoặc "Trừ khi tôi là sai."
Đáp án C
Giải thích: I miss my guess: mắc sai lầm
A. bạn là suy đoán của tôi
B. tôi phá hỏng phần mềm
C. tôi phạm sai lầm
D. bạn thiếu tiền
Dịch nghĩa: Nếu tôi không nhầm thì máy tính của bạn cần một ổ cứng mới
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
I miss my guess: tôi phạm sai lầm
A. you are my guess: bạn là suy đoán của tôi B. break the soft drive: phá phần mềm
C. I make a mistake: tôi phạm sai lầm D. you lack money: bạn thiếu tiền
=> I miss my guess = I make a mistake
Tạm dịch: Nếu tôi không nhầm thì máy tính của bạn cần ổ cứng mới.
Chọn C
Chọn đáp án D
look after=take care of: chăm lo, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. take part in (v): tham gia
B. take over (v): đảm nhiệm
C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)
Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”
Đáp án B
(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản
C. (to) take part in: tham gia
D. (to) take place: diễn ra
Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
On my own: tự bản thân ~ alone: một mình; poorly: nghèo nàn; hungry: đói; freely: tự do
Đáp án là B
freshmen: sinh viên năm nhất
A. cố vấn mới
B. sinh viên năm nhất
C. tân sinh viên/ học sinh
D. giáo sư/ chuyên gia trẻ
=>freshmen = first-year students
Câu này dịch như sau: Theo kinh nghiệm của mình, sinh viên năm nhất ngày nay khác so với sinh viên năm nhất mà tớ biết cách đây hai năm
B
Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối
Đáp án D