Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Đổi wear thành worn.
Cấu trúc song song: phía trước là thì hiện tại hoàn thành thì động từ sau “and” cũng phải đảm bảo đúng theo thì này.
Đáp án B.
đổi wear thành worn.
Cấu trúc song song: phía trước là thì hiện tại hoàn thành thì động từ sau “and” cũng phải đảm bảo đúng theo thì này
Đáp án là B
Trước và sau “and” các từ có cùng dạng : “wear”-> “worn”.
Đáp án D
D. they may die early: liên từ “and” không thể nối một động từ quá khứ phân từ “affected” với một cụm danh từ “early death”.
Khi dùng “and” để nối hai từ hoặc hai cụm từ, thì thành phần của hai từ hoặc hai cụm từ phải cùng một loại từ (part of speech), ví dụ: danh từ nối với danh từ, động từ nối với động từ, tính từ nối với tính từ…
Chọn đáp án A.
Sửa lại: the ASEAN Para Games → in the ASEAN Para Games
Ta thấy đây là cấu trúc tách chẻ nhấn mạnh ý nghĩa bộ phận được tách ra. Lưu ý: Khi tách ra vẫn phải mang cả giới từ của nó kèm theo để ý nghĩa câu được bảo toàn.
Vậy chọn đáp án A.
Tạm dịch: Trong đại hội thể thao dành cho người khuyết tật ASEAN, các vận động viên khuyết tật đã có cơ hội được công nhận tài năng và nỗ lực của họ
Chọn đáp án A.
Sửa lại: the ASEAN Para Games → in the ASEAN Para Games
Ta thấy đây là cấu trúc tách chẻ nhấn mạnh ý nghĩa bộ phận được tách ra. Lưu ý: Khi tách ra vẫn phải mang cả giới từ của nó kèm theo để ý nghĩa câu được bảo toàn.
Vậy chọn đáp án A.
Tạm dịch: Trong đại hội thể thao dành cho người khuyết tật ASEAN, các vận động viên khuyết tật đã có cơ hội được công nhận tài năng và nỗ lực của họ
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn đáp án A
- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh
+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện
- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài
- academic performance (n, p): thành tích học tập
Do đó: exhausting => exhaustive
“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”
Đáp án B
wear => ( have ) worn