Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A great deal of => a great number of. (Cụm ‘a (great) deal of’ dùng cho danh từ không đếm được, cụm ‘a (great) number of’ dùng cho danh từ đếm được).
Dịch câu: Nông trại cao su sẽ thu được nhiều tiền và cung cấp việc làm cho rất nhiều người.
Đáp án B.
“Raw materials” => chủ ngữ bị động
Vì vậy: used to => is used to
Dịch: Nguyên liệu thô được sử dụng để chế tạo ô tô bao gồm quặng sắt, cao su và dầu khí.
Đáp án A.
“All of the” -> “All the” all the +N: tất cả .........(gồm nhiều đối tượng) all of the+N: tất cả các bộ phận của.......(chỉ một đối tượng)
Ở đây là chỉ nhiều nguyên tắc, chứ không phải bộ phận của 1 nguyên tắc
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn đáp án C
- Other + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: vài/ những .. .khác
- Others : những.... khác
- Others = other ones/ other + N số nhiều: dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
Do đó: others systems => other systems
Dịch: Trong khi lời nói là hình thức ngôn ngữ tồn tại phổ biến nhất, con ngưởi sử dụng nhiều kĩ thuật và hệ thống khác nhau để thể hiện suy nghĩ và cảm xúc của mình.
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù cái xe có vẻ là được sản xuất bởi một công ty khác, nó giống hệt cái xe kia trong kiếu dáng thân xe, kích thước và khả năng hoạt động.
Dùng sai từ, phải thay “perform (v)” bằng “performance (n)” vì ở đây người viết đang liệt kê hàng loạt các danh từ và chúng ta phải đảm bảo về tính nhất quán trong loại từ (luật song hành).
C
Kiến thức: sự hòa hợp giữa các động từ diễn tả hành động liên tiếp. “ stood” và “wagged” cùng ở quá khứ đơn nên :
blinking => blinked
=> Chọn C
Tạm dịch: Chú chó con chậm chạp đứng dậy, vẩy đuôi , nheo mắt và sủa
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, sửa lại câu
Giải thích:
to make => making
Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì
Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.
Đáp án : B
The main rotor và Tail rotor tuy là 2 vật nhưng chúng đều là bộ phận trong trực thăng ( helicopter) nên được coi là chủ ngữ số ít-> chia động từ theo chủ ngữ số ít-> “make”=> “makes”.