Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có trật tự: mạo từ + tính từ + danh từ
Vì vậy: complexity => complex
Dịch: Sô cô la được chuẩn bị bởi một quá trình phức tạp: làm sạch, pha trộn và rang hạt ca cao, mà phải được nghiền và trộn với đường.
Đáp án là A
Kiến thức: từ loại
Mạo từ + tính từ + danh từ
Process [ quy trình] là danh từ => trước đó cần tính từ
A complexity => a complex
Câu này dịch như sau: Sô- cô – la được sản xuất theo một quy trình phức tạp gồm làm sạch, xay nhuyễn, và rang các hạt ca cao, cái mà phải được nghiền và trộn với đường.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.
Sửa: the => a
Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.
Chọn D
Đáp án C
Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)
=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”
Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Dependent on = phụ thuộc vào
Dịch nghĩa: Việc xây dựng con đường mới là phụ thuộc vào việc giành được sự ủng hộ của cư dân địa phương.
A. thanks to = nhờ vào việc gì nên mới diễn ra thành công, tốt đẹp
B. independent of = tự do, không phụ thuộc
D. responsible to = chịu trách nhiệm với ai (cấp trên) về công việc mình làm
Kiến thức: Câu nhấn mạnh
Giải thích:
the job interview => in the job interview
Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương
Chọn A
Chọn B
Which => where (Where: nơi mà)
Dịch câu: Hải Phòng là nơi mà tôi đã sinh ra và lớn lên.
Đáp án C
Sửa which => who.
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.
Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.
Đáp án là B
from reaching To prevent smb from V-ing = ngăn chặn, phòng chống ai khỏi cái gì/ việc làm gì
Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ trong câu trực tiếp, chủ động thực hiện hành động chuẩn bị chứ không phải được ai khác chuẩn bị cho, do đó động từ "prepare" phải được chia ở dạng chủ động.
Dịch nghĩa: Các thị trấn du lịch và các làng đánh cá ở phía Tây Nam đang chuẩn bị để chiến đấu chống lại ô nhiễm dầu cái mà đang đe dọa các bãi biển địa phương.
Sửa lỗi: prepared => preparing
A. fishing villages = các làng đánh cá
C. which = cái mà
Đây là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “oil pollution” phía trước.
D. local (adj) = địa phương