Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.
Đáp án D
Kiến thức về cách dùng từ
Tạm dịch: Sau bài giảng về khoa học xã hội tất cả học sinh được mời tham gia một cuộc thảo luận về các vấn đề mà đã được nêu lên trong bài học.
=> Đáp án là D (were risen => were raised)
Đáp án D.
covering => covered
Dịch: Các vấn đề đặc biệt liên quan đến thanh thiếu niên đã được đề cập trong nửa chương trình.
Đáp án A.
“All of the” -> “All the” all the +N: tất cả .........(gồm nhiều đối tượng) all of the+N: tất cả các bộ phận của.......(chỉ một đối tượng)
Ở đây là chỉ nhiều nguyên tắc, chứ không phải bộ phận của 1 nguyên tắc
Đáp án A
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is
Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.
Đáp án C.
Trong câu này, các học sinh đang bị rối trí, nghĩa là ở bị động, vậy “confusing” phải sửa thành “confused” mới đúng.
- confuse sth with sth (v): nhầm lẫn.
Ex: I always confuse you with your sister - you look so alike.
Đáp án : A
The number of people: số lượng người: chia số ít
A number of people: một số người – chia số nhiều
have risen=> has risen
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án C
Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Động từ chia theo chủ ngữ Mrs Phuong => số ít
Sửa thành: is
Dịch nghĩa: Cô Phương cùng học sinh của cô ở Hà Nội đang dự định tham gia chương trình từ thiện ở vùng sâu
Đáp án D.
Đổi risen thành raised.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.