Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh
+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện
- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài
- academic performance (n, p): thành tích học tập
Do đó: exhausting => exhaustive
“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”
rise to their feet = stand up: đứng dậy
=> rose to their feet (dạng quá khứ)
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.
Chọn C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
rise to sb’s feet: đứng dậy, đứng lên
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi buổi biểu diễn kết thúc, tất cả những khán giả đến xem đều đứng dậy và vỗ tay.
Chọn C
Đáp án B
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề sau “if” chia ở thì HTĐ
Chữa lỗi: will rain à rains
Dịch: Nếu trời mưa sáng nay, họ sẽ phải hoãn lại buổi trình diễn ngoài trời.
Đáp án C
Kiến thức về đại từ
Vì "the dancer" là số ít nên ta không sử dụng tính từ sở hữu "their” (dùng cho số nhiều). Do đó, "their” => his/her
Cấu trúc: pay sb compliments on st = compliment sb on st: khen ngợi ai cái gì
Dịch nghĩa: Tất cả các giám khảo đầu khen ngợi vũ công vì màn trình diễn xuất sắc trong cuộc thi.
Chọn đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn đáp án A
Sửa lại: exhausting → exhaustive
Ta có:
- exhausting (a): khiến cạn kiệt sức lực
- exhaustive (a): toàn diện, xét đến mọi khía cạnh
Ở đây ý của người viết là “cuộc nghiên cứu toàn diện” nên phải dung exhaustive chứ không phải exhausting.
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.