Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
made => did
Cụm từ: do well at school [ học rất giỏi]
Câu này dịch như sau: Cho dù chị tôi học giỏi thế nào đi nữa, chị ấy chưa bao giờ có vẻ hài lòng với kết quả
Đáp án là C . self-controlled (adj) => self-control (n). Sau giới từ “with” ta phải dùng danh từ thanh cho tính từ.
Đáp án : B
“mean” -> “means” = “way”: cách, phương tiện (để…)
Đáp án C
S1+ along with + S2 + V (chia theo S1)
E.g: Mai, along with her friends, is going to the party.
Đáp án C (are => is)
Đáp án là D.
“reaching” -> “to reach” Cấu trúc “take sb time to do st”: mất ai đó bao nhiêu thời gian để làm cái gì
Đáp án : D
Chủ ngữ là : Mrs. Seven – danh từ số ít, động từ phải chia số ít. Trong câu có N1, along with + N2 thì chủ ngữ là N1, động từ chia theo N1
Đáp án B
Giải thích: "Geography" là tên một môn học, một bộ môn nghiên cứu, do đó nó không thể đứng trước danh từ "conditions" (các điều kiện) để tạo thành danh từ ghép. Vì yếu tố địa lý là đặc điểm, thuộc tính của từ "conditions" nên nó cần là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
Dịch nghĩa: Thời tiết và các điều kiện địa lý có thể quyết định loại hình giao thông được sử dụng ở một vùng.
Sửa lỗi: geography => geographical
A. Weather (n) = Thời tiết
Từ “and” nối hai từ có cùng chức năng, từ loại. Sau từ “and” là danh từ “conditions” nên trước từ “and” sử dụng danh từ “weather” là chính xác.
C. type (n) = loại, chủng loại
D. used (v) = được sử dụng
Đây là cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn, động từ mang tính chất bị động nên được rút gọn thành dạng phân từ.
Đáp án B
Kiến thức: Câu bị động, sửa lỗi sai
Giải thích:
identify => identified
Chủ ngữ trong câu là vật (smile) nên ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động với động từ khuyết thiếu: Modal
verb + be + PP
Tạm dịch: Một nụ cười có thể được quan sát, mô tả và xác định một cách chắc chắn; nó cũng có thể được gợi ra và thao tác trong điều kiện thực nghiệm.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.
Chọn A
Chọn đáp án A
Sửa lại: seems → seem
Ta thấy chủ ngữ số nhiều nên động từ không thể là “seems”
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.