Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu đề bài: Trước khi báo giấy trở nên phổ biến, một người rao tin tức của phố đã đi bộ khắp làng hay khắp phố để thông báo tin tức.
Đáp án C. has.
Việc người rao tin tức đi bộ khắp làng phố để rao tin tức là một việc hoàn toàn trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại, thời gian của nó cũng rõ ràng (trước khi báo giấy trở nên phổ biến) nên ta dùng thì quá khứ đơn chứ không dùng thì hiện tại hoàn thành.
Sửa: bỏ has đi.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn đáp án B
Mệnh đề danh từ “what” làm chức năng chủ ngữ thì động từ luôn chia ở dạng số ít.
E.g: What I need is a happy family.
Dịch: Chuyện đã xảy ra ở thị trấn đó là phản ứng của một số người bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải.
Do đó: were => was
Chọn đáp án C
- Nếu trong câu có 2 chủ ngữ được nối với nhau bởi “along with” thì chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất.
E.g: Nam, along with his friends is going on holiday in Ha Long Bay.
His friends, along with Nam are going on holiday in Ha Long Bay.
Do đó: are => is
Note 43 - Either... or, neither... nor,... Nếu hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc: either... or; neither... nor, or. not only... but also... thì động từ chia theo danh từ phía sau or, nor, but also E.g: Either the students or the teacher comes here. - As well as, together with, with, along with, accompanied by Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia động từ theo danh từ đầu tiên E.g: Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight, (chia theo Mary) |
Đáp án C
S1+ along with + S2 + V (chia theo S1)
E.g: Mai, along with her friends, is going to the party.
Đáp án C (are => is)
Đáp án : A
Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
sing along: hát cùng nhau
sing out: hát hoặc nói thật to, rõ ràng
Sửa: singing along => singing out
Tạm dịch: Trước khi báo chí trở nên phổ biến, một người bán dạo trong thị trấn đã đi khắp làng hoặc thị trấn đọc to tin tức.
Chọn B