K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2019

Đáp án D

câu tường thuật và có phần dễ hơn khi từ cụm ” I’ll..” ( tôi sẽ..) đổi thành “she promised …” ( cô ấy hứa…)

9 tháng 11 2017

Đáp án : D

At a loose end = rảnh rỗi

 

11 tháng 5 2018

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh ri

Ex: Come and see us, if you're at a loose end.

Phân tích đáp án:

  A. confident (adj): tự tin

  B. free (adj): rảnh rỗi

  C. occupied (adj) = busy

  D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

21 tháng 4 2019

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn

Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.

3 tháng 11 2017

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi

Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.

Phân tích đáp án:

A. confident (adj): tự tin

B. free (adj): rảnh rỗi

C. occupied (adj) = busy

D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

6 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

at a loose end = free (a): rảnh rỗi                                occupied (a) = busy: bận rộn

reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng                               confident (a): tự tin

=> at a loose end >< occupied

Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Chọn A

12 tháng 12 2019

Đáp án là D.

In order that = so that S + V: để mà => loại A vì chưa có động từ chính được chia.

Enable + O + to Vo: làm cho ai có khả năng/ giúp ai đó làm việc gì

Câu C không phù hợp về nghĩa: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn cắp.

Prevent + O + from + Ving: ngăn cản việc gì xảy ra

Câu D dịch như sau: Cô ấy xây bức tường cao quanh khu vườn để ngăn chặn việc hoa quả bị hái trộm

21 tháng 6 2019

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

  A. remind sb to do sth: nhắc ai nhớ làm gì B. threaten to do sth: doạ làm gì

  C. urge that…: giục                                      D. promise to do sth: hứa làm gì

Tạm dịch: Đội trưởng nói với John, “Tôi sẽ đuổi cậu ra khỏi đội nếu cậu không tập luyện chăm chỉ hơn.”

= Đội trưởng doạ sẽ loại John khỏi đội nếu anh ấy không luyện tập chăm chỉ hơn.

Chọn B

12 tháng 6 2017

Đáp án A