Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn
Câu gốc dùng cấu trúc “People say that...” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.
Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...
S1 + V1 + that + S2 + V2
- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2
Ex: People think that he works for a bank.
→ It is thought that he works for a bank.
- Dạng 2:
to V/tobe + PPII (1)
S2 + be + PPII to be V-ing (2)
to have + PPII/ to have been + PPII (3)
to have been + V-ing (4)
Bảng sử dụng động từ ở dạng 2:
V1 |
V2 |
Trường hợp |
Hiện tại đơn |
- Hiện tại đơn - Tương lai đơn |
(1) |
Quá khử đơn |
- Quá khứ đơn - Tương lai trong quá khứ (would) |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại tiếp diễn - Tương lai tiếp diễn |
(2) |
Quá khử đơn |
Quá khứ tiép diễn |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại hoàn thành - Tương lai hoàn thành - Quá khứ đơn |
(3) |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn |
(4) |
Quá khứ đơn |
-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Ex: They consider that she is studying abroad.
→ She is considered to be studying abroad.
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn.
Câu gốc dùng cấu trúc “People say that…” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.
Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say , think, believe, report, know, consider,…
- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2
Ex: They consider that she is studying abroad.
à She is considered to be studying abroad
à It is thought that he works for a bank.
Đáp án B.
cấu trúc People believe that.
Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một con số không may mắn.
V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is) ở hiện tại đơn.
Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be)
Dịch nghĩa: 13 được cho là một con số không may mắn.
Chọn D
Tạm dịch:
“Tên tội phạm được tin rằng đang ở nước ngoài.”
D. Có tin rằng tên tội phạm đang ở nước ngoài.
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.
People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.
= It tobe + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.
= S + tobe + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.
A- sai ở “is” => “was”.
C- sai ở “is” => “was”.
D- sai cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Dịch: Mọi người tin rằng Jane nghỉ hưu là do sức khỏe kém.
= B. Jane được cho là nghỉ hưu do sức khỏe kém
Đáp án B
Kiến thức: Bị động kép, viết lại câu
Giải thích:
Động từ mệnh đề chính là quá khứ (believed), nên động từ đầu tiên cũng phải ở quá khứ => A, C loại
Câu D loại vì không đúng về ngữ pháp.
Tạm dịch:
Mọi người tin rằng Jane đã nghỉ hưu vì sức khoẻ của cô.
=> Jane được cho là đã nghỉ hưu vì sức khoẻ của cô.
Kiến thức: Bị động kép
Giải thích:
Cấu trúc bị động kép: S + be + said/believed/thought… + to + V + ….
Các đáp án sai:
A, C. Thì chính ở hiện tại => không phù hợp
D. Thì ở vế sau không đúng
Tạm dịch:
Mọi người tin rằng Jane đã trượt bài kiểm tra vì sự lười biếng của cô.
=> Jane được cho là trượt bài kiểm tra vì sự lười biếng của cô.
Chọn B
Đáp án B
Kiến thức câu bị động
People/they +think/say/suppose/believe/considerfreport....+ that clause.
= It + tobe + thought/said fsupposed/believed/considered/ reported... + that clause.
= S + tobe + thought/said/supposed/ believed/ considered/ reported... + to Vth have Vp2
A- sai ở “is" => “was".
C- sai ở “is" => “was".
D- sai cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng Jane nghỉ hưu là do sức khỏe kérn.
= B. Jane được cho là nghỉ hưu do sức khỏe kém.
Chọn D.
Đáp án D.
Câu gốc: Mọi người tin rằng anh ta đã trúng rất nhiều tiền trong cuộc xổ số.
Các lựa chọn đều là câu bị động dạng đặc biệt.
A. Anh ta tin rằng anh ta đã trúng rất nhiều tiền trong cuộc xổ số. => sai thì
B. Anh ấy đã trúng rất nhiều tiền trong cuộc xổ số, người ta tin rằng. => sai cấu trúc câu
C. Anh ta được cho là đã trúng được rất nhiều tiền trên xổ số. = > sai thì
D. Anh ta được cho là đã trúng được nhiều tiền trong cuộc xổ số.
Đáp án C
Câu bị động đặc biệt: People + say/believe/notice/… + that SVO.
à It's said/believed/noticed/… that SVO; hoặc: S is said/believed/noticed/… to V