Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. Cấu trúc; to be in favour of sb/sth = to support/ agree with sb/ sth: ủng hộ/ đồng tình
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
deny + V–ing: phủ nhận việc gì admit + V–ing: thừa nhận việc gì
refuse + to V: từ chối làm việc gì promise + to V: hứa làm việc gì
Tạm dịch: “Tôi đồng ý rằng tôi là người hẹp hòi.”, người quản lí nói.
= B. Người quản lý thừa nhận là người hẹp hòi.
Chọn B
A
Mai “ Tôi sẽ giúp bạn làm công việc nhà”
A. Mai hứa giúp tôi làm công việc nhà
B. May yêu cầu tôi giúp cô ấy làm công việc nhà
C. Mai cầu xin giúp tôi cùng làm công việc nhà
D. Mai khăng khăng giúp tôi làm công việc nhà
Đáp án A
Đáp án A
Dịch nghĩa. Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở trong quán bar.
A. Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở trong quán bar.
B, C, D sai cấu trúc to be in favor of something: thích, đồng tình với cái gì
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Kiến thức: Modal verb
Tạm dịch:
Tôi nghĩ bạn hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
A. Bạn đã hoàn toàn hài lòng khi màn trình diễn kết thúc.
B. Đến cuối màn trình diễn, bạn chắc hẳn đã rất vui.
C. Bạn phải hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.
D. Đến cuối màn trình diễn, bạn hẳn đã phải hoàn toàn hài lòng.
Chọn D
B
Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối
Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.
Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar
To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.
Đáp án A
Câu ban đầu: “Sếp của Henry bảo: Sao cậu không làm việc cẩn thận hơn?” => Sếp Henry muốn chỉ trích anh ấy đã làm việc bất cẩn
Cấu trúc:
- Critcize sb for doing sth: chỉ trích ai vì việc gì
- Ask sb (not) to do sth: yêu cầu ai (không) làm gì
- Suggest doing sth: gợi ý/ để nghị làm gì
- Warn sb to do sth: cảnh báo ai làm gì
Đáp án A
Tôi không thể tán thành với bạn hơn nữa.
A. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
B. Tôi hoàn toàn không thể đống ý với bạn.
C. Tôi đồng ý với bạn một phần.
D. Chúng tôi có ý kiến hoàn toàn khác nhau