Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể
Widely (adv): một cách rộng rãi
Deeply (adv): một cách sâu sắc
Hugely (adv): rất đỗi, hết sức
Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”
Đáp án B
Notice (v): chú ý
Show (v): cho biết, chỉ ra
Appear (v): có vẻ, giống như
Mark (v): đánh dấu
Dịch: “… Thay vào đó, họ vẽ những bức vẽ nhỏ để chỉ ra những vật thể mà họ đang viết…”
Đáp án A
Discover (v): khám phá, phát hiện
Realize (v): nhận ra
Deliver (v): phân phát
Invent (v): phát minh, sáng chế
Dịch: “… Ý nghĩa của bài viết này đã bị lãng quên suốt một thời gian dài nhưng vào năm 1799 một số nhà khoa học đã phát hiện ra một tảng đá gần Alexandria, ở Ai Cập…”
Đáp án B
A. notice (v) nhận thấy, để ý thấy
B. show (v) thể hiện
C. appear (v) xuất hiện
D. mark (v) đánh dấu
Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) dùng tranh ảnh để thể hiện đồ vật mà họ muốn chứ không thể dùng tranh ảnh để nhận thấy hay đánh dấu được.
Đáp án D
A. practice (v, n) thực hành
B. manner (n) cách, kiểu
C. plan (v, n) dự định, kế hoạch
D. system (n) hệ thống
Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) a system of picture writing: một hệ thống hình ảnh viết
Đáp án B
A. broadly (adv) chung Chung, rộng to
B. widely (adv) rộng rãi bởi nhiều người, ở nhiều nơi
C. deeply (adv) sâu
D. hugely (adv) cực kì, rất nhiều
Giải thích: Ở đây nói về bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi, phổ biến nên widely phù hợp nhất.
Đáp án A
Hemingway đã phát triển một phong cách viết rất súc tích. Tên ông được biết đến rộng rãi trên toàn thế giới. = A. Hemingway, có tên tuổi được biết đến rộng rãi trên toàn thế giới, đã phát triển một phong cách viết rất súc tích.
Các đáp án còn lại:
B- sai do thừa is ở sau whose, whose là Đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu và whose + N.
C và D sai ngữ pháp trong câu Mệnh đề quan hệ.