K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2018

Chọn C       Chúng tôi đã quyết định thay thế những tấm rèm cửa nhà tắm nhựa bằng rèm cao su.

A. Chúng tôi đã quyết định thay thế những tấm rèm tắm cao su này cho những tấm nhựa.

B. Những tấm rèm tắm bằng nhựa này được quyết định thay thế cho những tấm rèm cao su.

C. Chúng tôi đã quyết định thay thế những tấm rèm cửa nhà tắm nhựa bằng rèm cao su.

D. Những tấm rèm tắm bằng nhựa này đã được sử dụng để thay thế cho những cái rèm cao su.

Các câu A, B, D đều sai nghĩa so với câu gốc.

9 tháng 1 2018

Đáp án C

24 tháng 3 2017

Đáp án B

Cô ấy bắt đầu làm công việc thư kí đã 5 năm trước (đây là 1 hành động trong quá khứ và vẫn còn kéo dài tới hiện tại và tương lai nên câu đồng nghĩa cần dùng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ‘have/has been doing’ để nhấn mạnh tới quá trình)

Các đáp án còn lại không phù hợp

5 tháng 12 2018

Đáp án A

Sửa: worked -> have worked/have been working

Xác định thì hiện tại hoàn thành (tiếp diễn) dựa vào từ since.

Dịch nghĩa: Họ làm lễ tân tại khách sạn này từ thời tốt nghiệp đại học năm 2009

18 tháng 3 2018

Đáp án A

Anh ấy bắt đầu làm công việc kĩ sư 5 năm về trước.

= A. Anh ấy đã làm công việc kĩ sư được 5 năm.

B. Anh ấy đã từng đang làm công việc kĩ sư 5 năm về trước C. Anh ấy đã không làm công việc kĩ sư nữa.

“Anh ấy bắt đầu làm công việc kĩ sư 5 năm về trước” nghĩa là anh ấy vẫn đang là một kĩ sư nên Đáp án B và C bị loại.

Đáp án D bị loại vì “start” không dùng với thì hiện tại hoàn thành.

14 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

Anh ấy bắt đầu làm công việc kĩ sư 5 năm về trước.

= A. Anh ấy đã làm công việc kĩ sư được 5 năm.

B. Anh ấy đã từng đang làm công việc kĩ sư 5 năm về trước C. Anh ấy đã không làm công việc kĩ sư nữa.

“Anh ấy bắt đầu làm công việc kĩ sư 5 năm về trước” nghĩa là anh ấy vẫn đang là một kĩ sư nên Đáp án B và C bị loại.

Đáp án D bị loại vì “start” không dùng với thì hiện tại hoàn thành.

27 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ

Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”

           - hard (adj/adv): chăm chỉ

Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 23.My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week. I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (19) ________ manager...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 23.

My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.

 I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (19) ________ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (20) ______ to some benefits, including discounts.

 When I eventually started, I was responsible (21) _______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (22) ______ got on our nerves. (23) _______, working there was a great experience which I will never forget.
Question 23:

A. In contrast

B. However

C. Moreover

D. On the whole

1
8 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

In contrast: Ngược lại                          However: Tuy nhiên

Moreover: Hơn thế nữa                       On the whole: Nhìn chung

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week. I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (23)______ manager sat...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.

I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (23)______ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (24) to some benefits, including discounts.

When I eventually started, I was responsible (25) ______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (26) _____ got

on our nerves. (27) ______, working there was a great experience which I will never forget.

Question 26

A. which

B. why

C. when

D. who

1
1 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức về đại từ quan hệ

"customer" (khách hàng) là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who" để thay thế trong mệnh đề quan hệ.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 23.My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week. I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (19) ________ manager...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 23.

My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part-time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.

 I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (19) ________ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (20) ______ to some benefits, including discounts.

 When I eventually started, I was responsible (21) _______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (22) ______ got on our nerves. (23) _______, working there was a great experience which I will never forget.
Question 19:

A. personal

B. personable

C. personage

D. personnel

1
15 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

A. personal (adj): cá nhân                                        B. personable (adj): duyên dáng

C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng          D. personnel (n): bộ phận nhân sự

personnel manager: giám đốc nhân sự