Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Nhấn mạnh với so và such
Giải thích:
So và Such cả hai có thể dùng để nhấn mạnh hay tăng thêm mức độ của một điều gì đó. Chúng ta dùng Such trước một danh từ và dùng So trước một tính từ.
Ta có thể nói: so much, so many nhưng lại phải dùng “such a lot (of)”
Tạm dịch: Tôi e rằng chúng tôi không còn bán loại máy tính xách tay đó nữa bởi vì chúng tôi đã có rất nhiều phàn nàn.
Kiến thức kiểm tra: So sánh hơn
Dấu hiệu: “than”
complicated (adj): phức tạp => tính từ dài
Cấu trúc: much/a lot/ a bit + less/more + tính từ dài + than
=> Loại B, C, D
Tạm dịch: Vì phản ứng của anh ta, vấn đề trở nên phức tạp hơn nhiều so với chúng ta nghĩ.
Chọn A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
Tạm dịch: Chúng tôi đã không đến thăm bảo tàng vì chúng tôi không có thời gian.
= D. Nếu chúng tôi có thời gian, chúng tôi sẽ đến thăm viện bảo tàng.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause
Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. vividly (adv): một cách sinh động
B. presently = now – currently (adv): ngay lúc này
C. punctually (adv): đúng giờ
D. obviously = clearly (adv): rõ ràng là
Ví dụ: He was obviously drunk. (Rõ ràng là anh ta bị say mà.)
Tạm dịch: Jane đã thuật lại chi tiết chuyến đi của cô ấy sinh động đến nỗi chúng tôi có thể hình dung được cô ấy đã làm gì.
Chọn A
Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ: So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause.
Đáp án B
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII… + than + clause(QKĐ) = vừa mới…thì….
Dịch: Chúng tôi vừa mới rời khỏi nhà thì trời bắt đầu đổ tuyết
Đáp án B
“flat tire”: xịt lốp xe
Bent: bẻ cong, không thẳng
Cracked: bị vỡ, bị vụn
Injured: bị chấn thương
Dịch câu: Chiếc xe bị xịt lốp, vì vậy chúng tôi đã phải thay đổi bánh xe.
Đáp án B
Ở câu này, “such” đi với danh từ (a lot of complaints) mang chức năng nhấn mạnh danh từ đó.
Ví dụ khác: He is such a happy person.
Dịch: Tôi e rằng chúng tôi không còn bán mẫu laptop đó nữa bởi chúng tôi đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn