Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc not only… but also…
Giải thích:
Cấu trúc not only… but also…: không chỉ…mà còn…
Tạm dịch: Cuộc điều tra này không chỉ là vấn đề đang được tiếp tục và trên toàn thế giới mà còn là điều mà chúng tôi mong đợi sẽ tiếp tục trong một thời gian.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Though + S + V, clause: Mặc dù
Trong mệnh đề quan hệ không xác định, không dùng đại từ quan hệ “that” => Câu A sai
Tạm dịch: Crazianna là một quốc gia lớn. Thật không may, nó chưa bao giờ nhận được sự tôn trọng từ các nước láng giềng. B. Crazianna là một quốc gia lớn đến nỗi nó chưa bao giờ nhận được sự tôn trọng từ các nước láng giềng.
C. Mặc dù Crazianna là một quốc gia lớn, nó chưa bao giờ nhận được sự tôn trọng từ các nước láng giềng. D. Crazianna chưa bao giờ nhận được sự tôn trọng từ các nước láng giềng vì nó là một quốc gia lớn.
Câu C, D sai về nghĩa.
Chọn B
Đáp án: A Say= nói rằng, admit= thừa nhận, express= biểu lộ, propose= đề nghị. Dịch: hôm nay, báo chí nói rằng chúng ta sẽ có 1 cuộc bầu cử năm nay.
Đáp án là C.
Cụm từ: cross one’s mind [ chợt nảy ra trong đầu]
Câu này dịch như sau: Nó chưa bao giờ nảy ra trong đầu tôi suy nghĩ rằng Jane có thể là một người nói dối khét tiếng.
Đáp án B
Tạm dịch: Trước đây chưa bao giờ cô ấy cư xử như vậy đúng không?
Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu trước dấu phẩy có trạng từ phủ định never —> loại đáp án A, D. Câu phía trước dùng thì HTHT nên chọn B. has she là phù hợp.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C
Đáp án C
Mạo từ the luôn đi trước danh từ future: the future: tương lai