Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Chọn D
A. formality (n): hình thức
B. basis (n): nền tảng
C. limit (n): giới hạn
D. status (n): tình trạng, địa vị xã hội
Dịch câu: Ở hầu hết các quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ hầu như không bao giờ được có địa vị xã hội như nam giới.
Chọn đáp án B
Giải thích: involve in: liên quan đến, tham gia vào
Dịch nghĩa: Ngày nay. phụ nữ càng ngày càng quan tâm và tham gia vào chính trị.
Đáp án C
Access to: Phương tiện đến gần hoặc đi vào nơi nào đó, đường vào
Change in: sự thay đổi, hoặc trở nên khác so với trước đây
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án B
- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc
E.g: She depends on her husband tor everything.
- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc
E.g: Our relationship was based on mutual dependence.
- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)
E.g: Our country has been independent since 1945.
Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D
Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)