Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
A. celebrations (n): lễ hội, sự tổ chức
B. celebrated (v): tổ chức
C. celebrities (n): người nổi tiếng
D. celebrates (v): tổ chức
Tạm dịch: Thành công của buổi tiệc chủ yếu là do có sự hiện diện của một vài người nổi tiếng.
Dựa vào nghĩa suy ra C là đáp án đúng
Chọn A.
Đáp án A
Khi chủ ngữ của câu được nối bằng cụm liên từ “neither + noun + nor + noun” (không cái này cũng không cái kia) thì động từ được chia theo chủ ngữ thứ 2 tức là “their friend” => động từ thích hợp là “is”.
Dịch: Cả cặp sinh đôi và bạn của họ đều không ở bữa tiệc bây giờ.
Đáp án B
Giải thích: Reproach (v) = trách mắng
Dịch nghĩa: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỷ niệm đám cưới của họ.
A. approached (v) = tiếp cận, đến gần / thăm dò ý
C. reproduced (v) = tái sản xuất / sinh sản / sao chép
D. renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.
Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu
Đáp án C
- Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì
E.g: I congratulated her on winning the first prize.
ð Đáp án C (Họ đã tổ chức một bữa tiệc để chúc mừng con trai về sự thành công của cậu ấy.)