Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Thì tương lai trong quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
– Thì tương lai trong quá khứ được dùng để diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Ngữ cảnh nhấn mạnh sự việc đã được lên kế hoạch, do đó sử dụng cấu trúc: S + were/was + going to + V
– Dựa vào dấu hiệu: in the end (cuối cùng) và ngữ cảnh => sử dụng thì quá khứ đơn: S + V.ed
change your/somebody’s mind = to change a decision or an opinion: thay đổi ý kiến, quyết định
Tạm dịch: Tổng thống đã dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng, ông đã thay đổi quyết định.
Chọn B
Đáp án : B
Was/were + going + to V = đang (định) làm gì trong quá khứ. Change one’s mind = thay đổi quyết định
Đáp án là A
change beyond all recognition (thay đổi ngoài sự tưởng tượng).
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa
Cấu trúc: outlook on something
B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử)
Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai
C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề.
Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì
D. purpose (n): mục đích
Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó
Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
Chọn A
Đáp án là B. at the last moment: vào phút cuối thời điểm cuối
Chọn đáp án D
“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”
Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)
E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.
- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó
A, B, C sai cấu trúc
Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”
Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.
Note 45 SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) - considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế) - short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation (theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem . - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with/ face a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome/ address/ tackle a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sbV sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiêt lập mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meeư achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - Đề thi liên quan Xem thêm »
Gọi 084 283 45 85 Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 © 2017 Vietjack. All Rights Reserved. $('.main-course .course .bottom-course a.view-fast').each(function () { $(this).click(function () { var course_id = $(this).prev().val(); $.ajax({ type: 'POST', url: 'https://khoahoc.vietjack.com/loadquickview', data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', error: function (data) { console.log(data); }, success: function (data) { $('.box-view-fast').html(data.html).show(); $('.bg-overflow').show(); $('#dang-ky-hoc').click(function () { $('.box-view-fast').hide(); $('.bg-overflow').hide(); addToCart(course_id); }); $('.box-view-fast .close-popup').click(function () { $(this).parent().hide(); $('.bg-overflow').hide(); }); } }) }) }); $('#addtocart').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCart(course_id); }); function addToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } $('#addtocartfree').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCartFree(course_id); }); function addToCartFree(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { } }) } function removeToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/removetocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } // hanlde click menu item $('#header').on('click', '.js-dropdown-toggle', function (e) { $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').find('.box-dropdown').css('display', 'none'); if ($(this).attr('data-showed')) { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'none'); $(this).attr('data-showed', ''); } else { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'block'); $(this).attr('data-showed', true); } }) $(document).mouseup(function(e) { var container = $('#header .js-dropdown-toggle'); // if the target of the click isn't the container nor a descendant of the container if (!container.is(e.target) && container.has(e.target).length === 0) { hideDropdownHeader(); } }); function hideDropdownHeader() { $('#header .js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $('#header .js-dropdown-toggle .box-dropdown').css('display', 'none'); } // end { lang: 'vi' } MathJax.Hub.Config({ showMathMenu: false, "HTML-CSS": { scale: 350 } }); |
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
Giải thích:
easy => easily
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ “pass” phía trước
Trạng từ easily: một cách dễ dàng
Tạm dịch: Cậu ấy thông minh đến mức vượt qua kỳ thi cuối kỳ một cách dễ dàng.
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Sau chủ ngữ có một mệnh đề nằm giữa 2 dấu phẩy => mệnh đề quan hệ để bổ sung thông tin (có thể bỏ đi)
“by a reporter” => câu bị động
Mệnh đề quan hệ dạng đầy đủ: who was interviewed
=> Rút gọn: interviewed
Tạm dịch: Tổng thống, người được phỏng vấn bởi một phóng viên, đã trấn an người dân rằng ông ấy vẫn ở trong tình trạng sức khỏe tốt.
Chọn C
Đáp án A.
Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hillary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi".
- assert /əˈsɜːt/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán
- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm,(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D