Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C.
The + adj: chỉ một nhóm người hoặc một tầng lớp trong xã hôi. => the rich (người giàu), the poor (người nghèo)
Dịch: Người ta nói Robinhood đã cướp của người giàu và chia cho người nghèo.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A.
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Đáp án A là phù hợp nhất.
MEMORIZE
- note (n): lời ghi chú, lời chú giải; thư nhắn; phiếu, giấy, tiền giấy; nốt, phím - note (v): ghi chép, chú ý, chú thích - to make/ take notes: ghi chép - to take note of: chú ý đến - to drop sb a note: gửi cho ai một bức thư ngắn |
Đáp án A.
Tạm dịch: Đồ uống của cô hết 40 đô la, cô đưa cho tôi một tờ 50 đô la và đây là tiền thừa trả lại.
A. change (n): tiền thừa
B. supply (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
- Here is your change: Đây là tiền trả lại của anh.
Đáp án A là phù hợp nhất.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Đáp án A
Giải thích: give away = trao tặng
Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.
B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc
C. give on (v). Không có cụm động từ give on
D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)
Đáp án A
- Change (n): tiền lẻ, tiền thừa
- Supply (n): sự cung cấp
- Cash (n): tiền mặt
- Cost (n): chi phí
ð Đáp án A (Tôi đã đưa cho người phục vụ 50 đô và đợi nhận lại tiền tiền thừa.)
Chọn C
Kiến thức: “The + Adj = Adj + Noun (plural)”
The rich = rich people
The poor = poor people
Tạm dịch: Người ta nói rằng Robihood cướp của người giàu và cho người nghèo tiền.