K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2017

Đáp án A.

Giới từ in the paper: (nội dung) có trong báo, on the back page: ở trang sau.

2 tháng 3 2019

B

“ in the paper “ và “ on the ( back) page

=> Đáp án B

Tạm dịch: Tom. Hôm nay có gì thú vị trên báo không? "Anna. ah, có một bức ảnh khác thường ở trang sau

25 tháng 10 2019

Đáp án A

Occurrence (n): sự việc, biến cố

Occur (v): xảy ra, diễn ra

Dịch: Ngập lụt vào tháng Năm là một biến cố bất thường ở khu vực này

23 tháng 11 2019

Chọn A

A. exhibition (n): triển lãm

B. showing (n): buổi cho xem

C. presentation (n): bài thuyết trình

D. screening (n): chiếu lên màn hình

Tạm dịch: Ở thị trấn đang có một buổi diễn lãm nghệ thuật mà chúng ta không nên bỏ lỡ.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

27 tháng 11 2019

Đáp án D

In particular: đặc biệt

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?

4 tháng 9 2018

Đáp án A.

Đáp án B Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V

Đáp án C “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O

Đáp án D “Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V

“ Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ  hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V

Dịch câu : Bức tranh đươc vẽ bởi Laura, bức mà được trưng bày ở triển lãm.

2 tháng 2 2017

Đáp án B

Trật tự của tính từ: OpSASCOMP:

Opinion - tính từ chỉ quan điêrn, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible...

Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall...

Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new...

Shape- tính từ chỉ hình dáng. Ví dụ: square,....

Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ....

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American,....

Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, Steel, silk...

Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng

31 tháng 12 2019

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải thích:

Ta có thể dùng S + adj +… làm mệnh đề quan hệ rút gọn

Trong câu này “interested” được hiểu là “who are interested”

Tạm dịch: Đối với những người quan tâm đến mạo hiểm và thể thao, có rất nhiều việc để làm trên các hòn đảo của Vanuatu ở Nam Thái Bình Dương.