Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án B
Go out of fashion/ style: lỗi mốt
Dịch: Tôi không nghĩa là áo phông và quần jean sẽ bị lỗi mốt trong giới trẻ.
B
A. Recover: bình phục
B. Got over: vượt qua
C. Cure: chữa trị
D. Treat: điều trị, cư xử
ð Đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy vẫn chưa thực sự vượt qua cái chết của mẹ mình.
Đáp án B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi S + thể phủ định, trợ động từ thể khẳng định + S?
Tạm dịch: Mọi người không thích cái cách mà anh ấy khoe khoang, đúng không?
Đáp án C
Kiến thức: Cụm động từ với “die”
Die of + noun: chết vì bệnh gì
Die for: đáng ao ước
Die by + hình thức chết
Die in bed: chết trên giường bệnh
Tạm dịch: Anh ấy đã chết vì bệnh ung thư phổi tháng trước, để lại người vợ với cú sốc lớn
Đáp án A
the severity: mức độ nghiêm trọng
the complexity: độ phức tạp
a punishment: một hình phạt
the importance: độ quan trọng
Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.
Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu
Đáp án A
Turn up: xảy ra, đến
Turn off: tắt
Turn round: thay đổi
Turn on: bật
Chọn A
A. get over: vượt qua
B. get through: qua
C. get by: sống sót
D. get off: xuống tàu, xe
Tạm dịch: Tôi không nghxi rằng anh ta sẽ có thể vượt qua cú sốc về sự qua đời của bố anh ta.