K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

Đáp án : A

“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A 

2 tháng 5 2019

Đáp án A

Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì

22 tháng 9 2019

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

8 tháng 2 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)

Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?

Chọn C

6 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. narrow-minded (adj): hẹp hòi                    B. light-headed (adj): mê man

C. light-footed (adj): nhanh chân                    D. light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

30 tháng 10 2018

Đáp án là B.

fairly: khá là

far: xa/ nhiều ( dùng để bổ trợ cho so sánh hơn)

absolutely: hoàn toàn

distant: xa

far/ much/ little + less/ more/ adj-er than...

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị này ít thỏa đáng hơn lời đề nghị trước đó

26 tháng 1 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Trạng từ bổ nghĩa cho so sánh hơn “ far + more/ less + long adjective” than

Tạm dịch: Lời đề nghị này không thỏa đáng hơn lời đề nghị trước đó