Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
Before S + V (quá khứ đơn , S + had + P2 ( quá khứ hoàn thành)/ had been Ving ( quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
=>Đáp án D
Tạm dịch: Ông Pike đã dạy tiếng Anh tại trường của bạn trong 20 năm trước khi ông nghỉ hưu năm ngoái.
Chọn A .
Đáp án A.
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)
Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng Anh ở trường chúng tôi 20 năm trước khi ông ấy nghỉ hưu vào năm ngoái.
Đáp án C.
Tạm dịch: Học sinh tuyệt đối không nên dùng bạo lực để giải quyết bất cứ vấn đề gì.
C. resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. exert sth: dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hướng)
Ex: - The moon exerts a force on the earth that causes the tides.
- He exerted all his authority to make them accept the plan.
exert oneself: cố gắng, ráng sức
Ex: In order to be successful he would have to exert himself.
B. resolve on sth/doing sth/ to do sth/ (that): kiên quyết
Ex: - We had resolved on making an early start.
- He resolved not to tell her the truth.
- She resolved (that) she would never see him again.
D. have recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì.
Ex: - The government, when necessary, has recourse to the armed forces.
- She made a complete recovery without recourse to surgery.
Đáp án C.
A. Achievement (n): thành tựu.
B. Information (n): thông tin.
C. Course (n): khoá học.
D. Admission (n): nhập học.
Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.
Đáp án A
Dịch: Nhìn sơ qua cũng có thể thấy được rằng ở Úc, số lượng máy tính ở mức 10 triệu, lớn gần bằng số lượng TV
Đáp án A
issue (v): phát hành, ấn hành
transmit (v): truyền tải, chuyển giao print (v): in, in ấn
project (v): dự trù
Dịch: Hầu hết các rạp chiếu phim trong thành phố ấn hành vé giảm giá ở mức giá đặc biệt dành choc ả người già và sinh viên
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
uncontrolled (adj): không kiểm soát arranged (adj): được sắp xếp
chaotic (adj): hỗn độn notorious (adj): tiếng xấu
Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...
Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.