Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).
- to be in stock: còn hàng.
Đáp án A.
- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).
- to be in stock: còn hàng
Đáp án B.
Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/ khổng lồ.
Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.
Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi hối tiếc nói bạn rằng những nguyên liệu bạn đặt đang________
Đáp án B – Ta có: out of stock: hết hàng trong cửa hàng
Các đáp án khác
A – out of work – thất nghiệp
C – out of reach – ngoài tầm với
D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập
- không rèn luyện, bỏ thực tập
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
Đáp án D
Get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn
Put up with: chịu đựng
Đáp án B.
Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/khổng lồ.
Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.
Chọn A. would have taken
Mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3
Chọn A
Cấu trúc câu điều kiện loại III: If + S + had (not) + been/V-ed, V3, S + would (not) have + V-ed, V3.
Tạm dịch: Nếu thời tiết đã không quá tệ thì ta đã có thể ra ngoài.
Đáp án A.
- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).
- to be in stock: còn hàng.