K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2019

Đáp án D.

Phía trước có trạng từ phủ định hardly và động từ khuyết thiếu can Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định. Vậy đáp án chính xác là D. can they

Tạm dịch: Họ khó có thế mong đợi lợi nhuận sẽ lại tăng gấp đôi trong năm nay, phải không?

3 tháng 12 2019

Đáp án A.

Câu hỏi đuôi phù hợp là “can he” ở dạng khẳng định vì câu phía trước có chủ ngữ là “the child” – danh từ số ít, động từ khuyết thiếu “can”, và trạng từ phủ định “hardly”.

25 tháng 4 2019

Đáp án là D. Cấu trúc: allow + V-ing: cho phép làm gì.. Nếu sau động từ có tân ngữ: allow +someone + to V: cho phép ai làm gì

1 tháng 12 2017

Đáp án A.

Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình

Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.

2 tháng 4 2019

Đáp án là B. Khi hai mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ một vế, và biến đổi về dạng V-ing /V-ed.Chọn đáp án B vì muốn nhấn mạnh hành động “được mời” đã xảy ra trước hành động “đi tới bữa tiệc”

7 tháng 12 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Họ đang đi trên cùng một chuyến tàu vì vậy họ _________.Nhưng, dĩ nhiên rồi, chúng ta không biết liệu họ có đã làm vậy hay không.

May/ might + V:  có thể làm gì, việc gì có thể xảy ra;

May/ might + have V-ed/III: việc gì có thể đã xảy ra.

 Ở đây việc họ gặp nhau là có thể đã xảy ra trong quá khứ bởi họ đã đi chung một chuyến tàu.

25 tháng 1 2018

Đáp án là A.

for the time being: hiện tại 

11 tháng 12 2018

Đáp án B.

- appreciate /ə'pri:ieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích appreciate (doing) sth:

Ex: I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

MEMORIZE

Appreciate

- appreciate sb doing sth

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.

- appreciable (adj): có thể đánh giá được

- appreciative (adj): tán thưởng

- appreciably (adv): một cách đáng kể

- appreciation (n): sự cảm kích, sự đánh giá cao

 depreciate (v): đánh giá thấp, tàm giảm giá trị

25 tháng 9 2018

Đáp án B

- appreciate /əˈpri:ʃieɪt/ (v): trân trọng, cảm kích

appreciate (doing) sth:

Ex: I don’t appreciate being treated like a second-class citizen.

6 tháng 1 2018

Đáp án D.

Chỗ trống cn một trạng từ.

- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail

Tạm dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng c. Họ thật dễ để người ta đoán được.