K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng

Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.

28 tháng 7 2018

Đáp án C

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng.

8 tháng 8 2018

Chọn C

4 tháng 5 2019

Đáp án là D

trước ‘speaking‟ cần 1 trạng từ (nói 1 cách rộng rãi). Sửa ‘broad speaking‟ thành ‘broadly speaking'

28 tháng 12 2018

Đáp án C

Thành ngữ: as quiet as a mouse [ im lặng như hến / câm như hến]

Câu này dịch như sau: Tôi hứa không làm phiên bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và sẽ im lặng như hến

3 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Được thành lập sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên hp quốc đã chủ động thực hiện công ước của mình đ ngăn chặn chiến tranh và mang lại hòa bình cho các quốc gia trên toàn thế giới

Câu sử dụng cấu trúc rút gọn mệnh đề sử dụng quá khứ phân từ. Vậy đáp án chính xác là đáp án A

18 tháng 12 2019

Đáp án D

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

17 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ 

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring 

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

7 tháng 1 2019

Đáp án D

Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other

Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others

Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài

Các đáp án còn lại:

A. durable (adj): có thể kéo dài

B. ongoing (adj) : đang diễn ra

C. temporary (adj): ngắn hạn

Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực này.