K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Giải thích:

A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt                 B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi

C. disapproval (n): sự không tán thành                   D. hatred (n): lòng căm ghét

Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó

Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.

13 tháng 5 2017

                                Câu đề bài: Tại thời điểm khẩn cấp, một trong bốn người công nhân __________ vì hoạt động công đoàn đã được phục chức.

Đáp án B: fired

Be fired for sth: bị sa thải vì cái gì

Các đáp án còn lại:

A. phân tán                  C. được thăng cấp cho D. xử lí

To discharge: loại bỏ = to dispose of.

To be fired (get the sack) >><< to be employed/ hired.

»«to get promoted: được thăng chức.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

14 tháng 3 2019

Đáp án D

On the while: nói chung

7 tháng 11 2019

Đáp án B

Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.

on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng

bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

border (đường biên giới)

verge (ven đường, ven rừng)

margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)

rim (miệng cốc, cạp nong nia)

3 tháng 11 2017

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

a / an + danh từ chỉ nghề nghiệp

MP /em pi:/: Member of Parliament (Thành viên trong nghị viện)

=> bắt đầu bằng một nguyên âm => an

Tạm dịch: Ông Humphrey đã là thành viên của nghị viện trong 5 năm rồi.

Chọn B

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.