Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ
B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở
C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông
D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học
Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.
Đáp án D
Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.
Đáp án D.
Câu cảm thán Go ahead!: Cứ tự nhiên.
Tạm dịch: Tôi có thể mở cửa số được không? - Cứ tự nhiên đi
Chọn A
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh
“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.
Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. initiatives: ý tưởng, sáng kiến
B. initiators: người khởi xướng
C. initiations: sự bắt đầu
D. initiates: bắt đầu
Dịch nghĩa: Là một thành viên của ASEAN, Vietnam đã tham gia tích cực vào các chương trình của nhóm và cũng đã đưa ra các ý tưởng mới và cơ chế hợp tác.
Đáp án là C. Cấu trúc so sánh tăng tiến với động từ become/get: càng ngày càng trở nên ....
- Với tính từ ngắn: become/get + adj-ER and adj- ER.
- Với tính từ dài: become/get + MORE and MORE + adj.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc
B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng
C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt
D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật
Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính
Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.
Đáp án còn lại:
B. actively (adv) một cách năng động
C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy
D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng
Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.