Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cả thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cảm thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Chọn B.
Đáp án B.
Ta thấy đằng sau dấu gạch có not + to V thì ta sẽ nghĩ đến cụm từ chỉ mục đích như so as/ in order.
Trong các đáp án chỉ có so as. Vậy đáp án đúng là B.
Dịch: Cô ấy rón rén bước vào để không làm đứa bé thức giấy.
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
dress sb in sth: mặc đồ cho ai
Đáp án C
Giới từ without + Ving
Câu mang nghĩa bị động => without + being + Ved
Câu này dịch như sau: Không ai nhìn thấy Jim vào trong. Anh ấy vào mà không bị phát hiện/ nhìn thấy
Đáp án B
Trong câu đang sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian nào đó.
7.30 là một thời điểm trong quá khứ, một mốc thời gian trong quá khứ => sử dụng since
Dịch: Cô ta đã bật đài radio lúc 7.30. Cô ta vẫn đang nghe nó khi mẹ tôi về nhà lúc 9.00 B. Cô ấy đã nghe đài suốt từ 7.30
Đáp án B
Ở đây đang dùng thì quá khứ => thì hiện tại ở đáp án A và C loại
7.30 là một thời điểm trong quá khứ, một mốc thời gian trong quá khứ => sử dụng since
Đáp án là B
Dịch: Câu gốc: Cô ta đã bật đài radio lúc 7.30. Cô ta vẫn đang nghe nó khi mẹ tôi về nhà lúc 9.00 B. Cô ấy đã nghe đài suốt từ 7.30
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.