Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
“who” là mệnh đề quan hệ, thay thế cho “your brother” ở vế trước
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì
- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn
- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới
- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép
- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng
Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.
Đáp án D.
- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.
Đáp án D
Lịch sử nước Mĩ không dài. Nó thú vị.
= D. Lịch sử nước Mĩ không dài nhưng thú vị.
Đáp án A, B sai nghĩa:
A. Lịch sử nước Mĩ quá dài để thú vị.
Cấu trúc: S tobe too adj to V: quá như thế nào đến nỗi không thể làm gì.
B. Lịch sử Mĩ không đủ dài để thú vị.
Cấu trúc: S tobe adj enough to V: đủ như thế nào để làm gì.
Đáp án C sai ngữ pháp do whereas không đi với tính từ, whereas + clause để chỉ sự tương phản.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
Because: Bởi vì
Although S + V, S + V: Mặc dù + mệnh đề
Otherwise: Nếu không thì
In spite of something: Mặc dù + danh từ
=>Chọn B
Tạm dịch: Mặc dù New York không phải là thủ đô của nước Mỹ, đây là địa điểm của Liên Hiệp Quốc.