Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: cách dùng của “few” và “little”
Giải thích:
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
“Towns” là danh từ đếm được số nhiều => phải đi với “few”
Sửa: C. little => few
Tạm dịch: Nhiều trăm năm về trước, có rất ít làng và thị trấn ở nước Anh
Đáp án là B.
more and more: càng ngày càng nhiểu >< fewer and fewer: càng ngày càng ít (ở đây insects là N số nhiều nên dùng fewer)
Đáp án C
To be made + to V: bị bắt làm gì
Dịch: Học sinh trong lớp bị bắt phải học tập rất chăm chỉ
Chọn đáp án B
Câu ban đầu: Có quá nhiều người trên xe buýt đến nỗi mà Sally không thể có chỗ ngồi.
A. sai ngữ pháp (sửa thành: The bus was too crowded for Sally to get a seat.) à cấu trúc too: S + be + too + adj + (for O) + to V....
B. Xe buýt quá đông đến nỗi mà không có chỗ nào cho Sally ngồi. à cấu trúc: S + be + so + adj + that + a clause (quá ... đễn nỗi mà ...)
C. sai ngữ pháp (sửa thành: So crowded was the bus that Sally couldn’t get a seat) à đảo ngữ với so: so + adj+be + S +that+....
D. sai nghĩa (Xe buýt đông đúc đã không ngăn cản được Sally có chỗ ngồi.) à cấu trúc: prevent sb from doing sth (ngăn cản ai làm gì)
Đáp án B
Câu gốc: Có quá nhiều người trên tàu đến nỗi Mary không thể tìm được một chỗ ngồi
= Tàu quá đông đến nỗi không có chỗ nào cho Mary ngồi
Loại A vì sai cấu trúc, đúng phải là it + tobe + too + adj + for SB + to inf
Loại C vì sai cấu trúc, vì không đảo động từ was lên trước chủ ngữ the train
Loại D vì không sát nghĩa với câu gôc: Tàu quá đông không ngăn được Marry khỏi việc tìm được một chỗ ngồi
Đáp án là D.
Cấu trúc: S + be + made + to Vo.
Câu này dịch như sau: Học sinh bị bắt viest lại các bài luận
Đáp án là D.
acclaim /əˈkleɪm/: hoan hô, hoan nghênh
clamor /ˈklæmər/: la hét, phản đối ầm ĩ
refute /rɪˈfjuːt/ : bác bỏ, bẻ lại
dissent /dɪˈsent/ : bất đồng
Câu này dịch như sau: Có 2 hoặc 3 tiếng nói bất đồng, mặc dù đa số đều thích đề xuất đó
Đáp án là B. too => so, cấu trúc “quá... đến nỗi mà....”: so.... that….
Đáp án B
Dịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số lớp là bao nhiêu.
(Tường thuật câu hỏi WH theo cấu trúc: S+asked+WH+S+V lùi thì)