Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp Án C.
“go over” nghĩa là “đọc lại, soát lại” đồng nghĩa với nó là đáp án C.
A. dictate (v): ra lệnh, bắt buộc
B. print (v): in
C. read carefully: đọc một cách cẩn thận
D. type (v): soạn thảo
Dịch câu: Hãy đọc lại bản báo cáo trước khi chúng ta nộp nó.
Đáp án B
- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét
- Stuck: sa lầy, mắc kẹt
- Push: kéo ra, giật
- Stuff: nhồi, nhét
ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)
Đáp án B.
Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.
- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available
- space is filled: chen chúc, nhồi nhét
Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.
MEMORIZE |
be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc |
Đáp án B.
Tạm dịch: Hội trường rất đóng đúc với hom một trăm người ngồi chen chúc trong đo.
- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available
- space is filled: chen chúc, nhồi nhét
Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.
Đáp án A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It’s no use + V-ing: Vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Hối tiếc về những gì đã mất là vô ích.
Đáp án C
(to) fetch: tìm về
Các đáp án còn lại:
A. (to) call on: ghé thăm
B. (to) bring: mang
C. (to) take: lấy
Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.
Đáp án D
– thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Đáp án D
Thì hiện tại tiếp diễn: s + is/am/are + V -ing + (O)
Trong câu này, ta sử dụng thì hiện tại tiếp để diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Đáp án D (Chị tôi và chồng chị ấy sẽ đến nhà tôi ăn tối vào ngày mai.)
Đáp án D
- Accelerate /æk'seləreit/ (v): tăng nhanh hơn, mau hơn
- Increase (v): tăng
- Progress (v): phát triển, tiến triển, tiến bộ
- Gain (v): nhanh # lose : chậm (dùng cho đồng hồ)
ð Đáp án D (Tôi phải đưa chiếc đồng hồ này đi sửa vì nó chạy nhanh hơn 20 phút một ngày.)
Chọn B