Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Cấu trúc: Although /Though + S + V + adv
=> Đảo ngữ: Adv + as/though + S + V
As: Bởi vì, Theo như => không phù hợp nghĩa câu => Loại A
Trước danh từ thường là tính từ => Loại B vì “heavily” là trạng từ, đứng sau động từ
Động từ “was” => thì quá khứ đơn => vế trước cũng ở thì quá khứ đơn => Loại C
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa rất to nhưng không có ai vắng mặt khỏi bữa tiệc chia tay tối qua cả.
Chọn D
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: Cấu trúc chỉ sự tương phản:
adj/adv + as+ S+ V, S + V: tuy…. nhưng…
Dịch: Tuy trời mưa to nhưng không ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay tối qua.
Đáp án : A
Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ
Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.
Đáp án là B.
Come up: xảy ra/ nở ra
Turn up: xuất hiện/ đến nơi
Look up: tra từ/ truy cứu
Put up: dựng (lều) / gợi ý
Câu này dịch như sau: Mary ngạc nhiên khi khách của cô ấy đến bữa tiệc muộn.
Chọn C
Kiến thức: cấu trúc đi với “expect”
Giải thích:
expect to V: kì vọng làm gì
expect to be P2: kì vọng được làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã kì vọng được đề cử cho một giải thưởng Oscar, nhưng anh ấy đã không được.
Đáp án: C
Đáp án A.
Ta có as for sb/sth (idm): còn như, về phần
Dịch: Jane thích bữa tiệc, nhưng về phần Mark, anh ta hoàn toàn cảm thấy chán.