K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Người ta thường cho là con hư tại mẹ, cháu hư tại bà vì họ thường hay bỏ qua lỗi lầm ca chúng.

- to overlook one’s mistake: b qua, tha thứ cho li lm ca ai.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. neglects: làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc

C. avoids: nẻ tránh, tránh xa. Ta có: avoid something hoặc avoid +V-ing.

21 tháng 6 2019

Đáp án A

3 tháng 1 2020

Đáp án A

- Take after: giống (ai)

- Take to: bắt đầu làm gì như thói quen, bắt đầu thích ai/ cái gì

E.g: I’ve taken to waking up very early.

He hasn’t taken to his new school.

- Look up : tra cứu (từ)

- Care for: chăm sóc

ð Đáp án A (Một thực tế về mặt sinh học rằng những người con giống bố mẹ mình.)

13 tháng 3 2017

Chọn C

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai

B. hold hands: nắm tay

C. join hands = work together: chung tay, cùng nhau

D. shake hands: bắt tay

Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sóc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc.

Đáp án C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

14 tháng 8 2019

A

A.   Nuclear family: gia đình hạt nhân ( chỉ có bố mẹ và con cái)

B.   Single parent family: gia đình chỉ có hoặc bố hoặc mẹ

C.   Extended family: gia đình có nhiều thế hệ ( ông bà, cô dì…)

D.   Big family: gia đình lớn

=> Đáp án A

Tạm dịch: Gia đình hạt nhân là gia đình bao gồm bố mẹ và con cái.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 10 2017

Đáp án là C.

“with a view to doing st”: với ý định làm gì, với hy vọng làm gì
“in view of st”: xét về…
“by means of..”: nhờ vào, bằng cách…
“in terms of..”: dưới dạng, được xem như… 

22 tháng 11 2018

Chọn C

“enjoy” + V-ing: thích thú làm việc gì